Kiến thức phổ thông
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
Báo Mới Hàng Ngày


VI TÍNH AN BÌNH - 0919.185.184

DỊCH VỤ CHO THUÊ XE MÁY VŨNG TÀU 0908.191.134

Đề kiểm tra HKI môn Công Dân 12 năm học 2016-2017 Đồng Nai

Go down

Đề kiểm tra HKI môn Công Dân 12 năm học 2016-2017 Đồng Nai Empty Đề kiểm tra HKI môn Công Dân 12 năm học 2016-2017 Đồng Nai

Bài gửi by Admin Wed Feb 15, 2017 9:33 pm

Câu 1: Một trong những đặc trưng cơ bản của pháp luật là:
A. tính cơ bản
B. tính hiện đại
C. tính quyền lực, bắc buộc chung
D. tính truyền thống
Câu 2: Các cá nhân, tổ chức làm những gì mà pháp luật cho phép làm là thể hiện hình thức nào của thực hiện pháp luật?
A. Áp dụng pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật
D. Sử dụng pháp luật
Câu 3: Điều 16 Hiếp pháp 2013 nước ta qui định mọi công dân đều:
A. Bình đẳng về quyền lợi
B. Bình đẳng trước pháp luật
C. Bình đẳng trước nhà nước
D. Bình đẳng về nghĩa vụ
Câu 4: Hình thức áp dụng pháp luật do chủ thể nào thực hiện?
A. Do cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền thực hiện
B. Do cơ quan, công chức nhà nước thực hiện
C. Do cơ quan, tổ chức thực hiện
D. Do cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện
Câu 5: Trong thời gian vừa qua, có một phụ nữ thường lảng vảng ở cổng trường rủ rê H đem loại tem giấy (bùa lưỡi) vào trường bán lại cho các bạn để kiếm lời và sử dụng bùa lưỡi miễn phí. Nhưng H kiên quyết từ chối, không sử dụng và không mua bán bùa lưỡi. Trong trường hợp này học sinh H đã:
A. sử dụng pháp luật
B. thi hành pháp luật
C. không tuân thủ pháp luật
D. tuân thủ pháp luật
Câu 6: Yếu tố quan trọng nhất dùng để phân biệt sử khác nhau giữa tín ngưỡng và mê tín dị đoan là:
A. niềm tin
B. nghi lễ
C. nguồn gốc
D. hậu quả xấu để lại.
Câu 7: Khoảng thời gian tồn tại quan hệ vợ chồng, tính từ ngày đăng ký kết hôn đến ngày chấm dứt hôn nhân là thời kì:
A. hòa giải
B. hôn nhân
C. li hôn
D. li thân
Câu 8: Bình đẳng trong quan hệ vợ chồng được thể hiện qua quan hệ nào sau đây:
A. Quan hệ vợ chồng và quan hệ giữa chồng với họ hàng nội, ngoại
B. Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống
C. Quan hệ gia đình và quan hệ xã hội
D. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản
Câu 9: Mọi người đều có quyền làm việc, tự do lựa chọn việc làm và nghề nghiệp phù hợp khả năng mà không bị phân biệt đối xử là thể hiện công dân bình đẳng trong:
A. Giao kết hợp đồng lao động
B. Thực hiện nguyên tắc lao động
C. Thực hiện quyền lao động
D. Thực hiện quan hệ lao động
Câu 10: Đối tượng phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm là những người:
A. đủ 14 tuổi trở lên
B. đủ 16 tuổi trở lên
C. đủ 18 tuổi trở lên
D. đủ 15 tuổi trở lên
Câu 11: Biểu hiện nào dưới đây vi phạm quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con?
A. Thương yêu con ruột hơn con nuôi
B. Nuôi dưỡng, bảo vệ quyền của các con
C. Tôn trọng ý kiến của con
D. Chăm lo, giáo dục và tạo điều kiện cho con phát triển.
Câu 12: Hành vi nào sau đây được coi là hành vi vi phạm pháp luật?
A. H là học sinh lớp 12 đi xe máy không đội nón bảo hiểm
B. A 10 tuổi ăn trộm tiền của người hàng xóm và bị phát hiện sau đó
C. N đang có ý định lấy trộm xe máy trong bãi giữ xe.
D. Anh B 20 tuổi là bệnh nhân tâm thần đã đánh ông C phải đi cấp cứu tại bệnh viện
Câu 13: Vi phạm hành chính là hành vi xâm phạm các:
A. qui tắc kỉ luật lao động
B. Nguyên tắc quản lý hành chính
C. qui tắc quản lý xã hội
D. qui tắc quản lý nhà nước
Câu 14: Chính sách quan trọng nhất của Nhà nước góp phần thúc đẩy việc kinh doanh phát triển là:
A. hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
B. khuyến khích người dân tiêu dùng
C. tạo ra môi trường kinh doanh tự do, bình đẳng
D. xúc tiến các hoạt động thương mại
Câu 15: Thế nào là quyền bình đẳng giữa các dân tộc?
A. Là các dân tộc được nhà nước và pháp luật tôn trọng và bảo vệ
B. Là các dân tộc được nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ và tạo điều kiện phát triển
C. Là các dân tộc được nhà nước đảm bảo quyền bình đẳng
D. Là các dân tộc thiểu số được tạo điều kiện phát triển
Câu 16: Theo hiến pháp nước ta, đối với mỗi công dân, lao động là:
A. quyền và nghĩa vụ
B. quyền lợi
C. bổn phận
D. nghĩa vụ
Câu 17: Quy phạm pháp luật là những qui tắc xử sự mang tính bắt buộc thể hiện ý chí của ai?
A. Tổ chức chính trị - xã hội
B. Tổ chức xã hội
C. Nhà nước
D. Tổ chức kinh tế
Câu 18: Bình đẳng giữa vợ và chồng được hiểu là:
A. vợ, chồng bình đẳng với nhau, có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt trong gia đình
B. vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về tài sản riêng
C. Người chồng chịu trách nhiệm toàn bộ về kinh tế của gia đình
D. người vợ chịu trách nhiệm về việc nội trợ và nuôi dạy con cái
Câu 19: Vi phạm pháp luật là hành vi có dấu hiệu nào dưới đây?
A. Lỗi của chủ thể
B. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện
C. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện
D. Là hành vi trái pháp luật
Câu 20: Trách nhiệm hình sự là trách nhiệm pháp lí do:
A. Viện kiểm sát áp dụng đối với chủ thể vi phạm hình sự
B. Công an áp dụng đối với chủ thể vi phạm hình sự
C. Chính phủ áp dụng đối với chủ thể vi phạm hình sự
D. Tòa áp dụng đối với chủ thể vi phạm hình sự
Câu 21: Tình trạng sức khỏe, tâm lý là căn cứ để xác định:
A. các loại vi phạm pháp luật
B. lỗi cố ý và lỗi vô ý
C. năng lực trách nhiệm pháp lí
D. mức độ nghiêm trọng của hành vi vi phạm
Câu 22: Bạn B là học sinh lớp 12C đã điều khiển xe đạp điện lưu thông trên đường mà không đội mũ bảo hiểm. Trong trường hợp này bạn B đã vi phạm:
A. hành chính
B. hình sự
C. dân sự
D. kỉ luật
Câu 23: ông A là người có thu nhập cao, hàng năm ông A chủ động đến cơ quan thuế để nộp thuế thu nhập cá nhân. Trong trường hợp này ông A đã:
A. Sử dụng pháp luật
B. Tuân thủ pháp luật
C. Thi hành pháp luật
D. Áp dụng pháp luật
Câu 24: Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí là:
A. Bất kỳ công dân nào vi phạm pháp luật cũng đều phải chịu trách nhiệm pháp lí.
B. Công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm pháp luật thì không phải chịu trách nhiệm pháp lí.
C. Mọi công dân vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm pháp lí như nhau.
D. Bất kỳ công dân nào vi phạm pháp luật cũng đều phải chịu trách nhiệm pháp lí theo qui định của pháp luật, không bị phân biệt đối xử.
Câu 25: Người tham gia giao thong phải tuân thủ những qui định của luật giao thong, nếu vi phạm qui định về trật tự, an toàn giao thông thì bị xử lý nghiêm theo qui định của pháp luật là thể hiện:
A. Pháp luật mang tính giáo dục, răn đe
B. Pháp luật hạn chế quyền tự do đi lại.
C. Pháp luật mang tính quyền lực bắt buộc chung.
D. Pháp luật bảo vệ sự an toàn cho mọi người.
Câu 26: Công dân bình đẳng trước pháp luật được hiểu là:
A. Mọi công dân đều được bình đẳng về hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu trách nhiệm pháp lí theo qui định của pháp luật.
B. Mọi công dân đều có quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm pháp lí giống nhau.
C. Mọi công dân vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm pháp lí theo qui định của pháp luật.
D. Mọi công dân đều được hưởng quyền và thực hiện nghĩa vụ theo qui định của pháp luật.
Câu 27: Để xây dựng cho gia đình hạnh phúc, bền vững, trách nhiệm thuộc về:
A. Cha mẹ.
B. ông bà
C. Con cái
D. Tất cả các thành viên trong gia đình.
Câu 28: Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình trên cơ sở nguyên tắc dân chủ, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử trong các mối quan hệ ở phạm vi nào?
A. Gia đình và xã hội
B. Trong gia đình
C. Toàn xã hội
D. Hôn nhân giữa vợ và chồng
Câu 29: Khẳng định nào dưới đây thể hiện quyền bình đẳngtrong kinh doanh?
A. Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đều được tự dolựa chọn nơi kinh doanh
B. Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ kinh tế đều bình đẳng theo qui định của pháp luật.
C. Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đều được quyền vay vốn của nhà nước.
D. Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đều khôg phải đóng thuế
Câu 30: Cơ quan, tổ chức nào duy nhất dưới đây có quyền ban hành phápluật và bảo đảm thực hiện pháp luật?
A. Các cơ quan nhà nước
B. Quốc hội
C. Chính phủ
D. Nhà nước
Câu 31: Nội dung nào sau đây thể hiện sự bình đẳng trong lao động?
A. Cùng thực hiện đúng nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước
B. Có cơ hội như nhau trong tiếp cận việc làm
C. Tự chủ trong kinh doanh để nâng cao hiệu quả cạnh tranh
D. Tự do lựa chọn các hình thức kinh doanh
Câu 32: Cá nhân, tổ chức tuân thủ pháp luật tức là không làm những điều mà pháp luật:
A. không cấm
B. cấm
C. không đồng ý
D. cho phéplàm
Câu 33: Bất kỳ công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm của mình và bị xử lý theo qyu định của pháp luật. Điều này thể hiện công dân bình đẳng về:
A. trách nhiệm công dân
B. trách nhiệm pháp lí
C. trách nhiệm xã hội
D. trách nhiệm chính trị
Câu 34: Pháp luật là gì?
A. hệ thống qui tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện bằng sức mạnh của quyền lực nhà nước.
B. hệ thống qui tắc xử sự chung của nhà nước
C. hệ thống qui tắc áp dụng đối với mọi cá nhân, tổ chức
D. hệ thống qui tắc xử sự chung.
Câu 35: Nhà nước quản lí xã hội bằng pháp luật để làm gì?
A. Duy trì và pháp triển văn hóa, nâng cao đời sống tinh thần của nhân dân
B. Bảo đảm các quyền tự do, dân chủ của công dân
C. Phát triển kinh tế, làm cho dân giàu, nước mạnh
D. Bảo đảm cho xã hội tồn tại và phát triển trong vòng trật tự, ổn định, phù hợp với lợi ích của nhà nước và xã hội.
Câu 36: Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết của mình và giữ gìn, khôi phục, phát huy những phong tục tập quán, truyền thống văn hóa tốt đẹp. Điều này thể hiện các dân tộc đều bình đẳng về:
A. Kinh tế
B. Chính trị
C. Văn hóa, giáo dục
D. Tự do tín ngưỡng
Câu 37: Pháp luật có vai trò như thế nào đối với công dân?
A. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân
B. Bảo vệ quyền tự do tuyệt đối của công dân
C. Bảo vệ mọi nhu cầu của công dân
D. Bảo vệ mọi lợi ích của công dân
Câu 38: Vi phạm dân sự là hành vi như thế nào?
A. Xâm phạm các quan hệ tài sản
B. Xâm phạm các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân
C. Xâm phạm các quan hệ nhân thân
D. Xâm phạm các quan hệ sở hữu
Câu 39: Luật hôn nhân và gia đình năm 2014 nước ta qui định tuổi kết hôn:
A. Nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên.
B. Nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ  18 tuổi trở lên.
C. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ 20 tuổi trở lên.
D. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên.
Câu 40: Có mấy hình thức thực hiện pháp luật?
A. Ba hình thức chính và một hình thức phụ
B. Bốn hình thức
C. Năm hình thức
D. Hai hình thức.

Admin
Admin

Tổng số bài gửi : 59
Join date : 09/12/2016

https://baitap.forumvi.com

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết